Ngày Chấp Sửu |
|||
Ngày |
Nghi - Kị |
Ảnh Hưởng |
Kiết - Hung |
Kỷ Sửu |
Gồm các sao Chu Tước, Câu Giảo, Đằng Xà, Bạch Hổ, Không nên dùng làm việc gì. |
Nếu phạm vào ngày này chủ hao tài, thương tổn nhân khẩu. |
Đại Hung |
Mục 04 Lợp Nhà, Che Mái, Làm Nóc Lợp nhà, che hiên, che mái, lợp mui ghe, làm các loại nóc để che mưa nắng gió... Nên chọn trong 23 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Thân |
Tị Mùi Dậu |
|
|
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Dần |
Sửu Hợi |
Tý |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Mục 08 Đặt Táng Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thân Tuất |
Sửu Mẹo Mùi Hợi |
Dần Thìn Ngọ |
Tị Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Thân |
Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi |
Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,
Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân. Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa. |
Mục 14 Đem Ngũ Cốc Vào Kho Ngũ cốc là 5 thứ gạo như thực ra là ý chỉ chung các loại hàng nông sản vậy. Muốn mang nó vào kho lẫm cất cho yên ổn khỏi bị khuấy phá hư hao nên chọn trong 9 ngày tốt dưới đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Dậu |
|
|
|
Sửu |
Dần Ngọ |
Tị |
Ngọ |
Mùi Mẹo |
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Bình, Thu. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức. |
Mục 35 Làm Mui Ghe Thuyền Đóng mui ghe thuyền lợp mui ghe cỏ ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Thân |
Tị Mùi Dậu |
|
|
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Dần |
Sửu Hợi |
Tý |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Kị các ngày có Trực: Phá. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Hỏa, Thiên Tặc, Địa Tặc, Bát Phong. |
Mục 40 Đặt Yên Máy Dệt Khung cửi máy dệt là vật tạo cho con người sự văn minh và ấm áp. Vậy muốn đặt yên 1 nơi nào cũng nên chọn trong các ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Tị |
Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Tý Tuất |
Sửu Mẹo Hợi |
|
Tị Hợi |
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Dậu Tị Mùi |
Nên chọn các ngày có Trực: Bình, Định, Mãn, Thành, Khai. |
||||||||||
Lưu Ý Có thể chọn trong 29 ngày nói trên để đặt yên cho các loại máy khác như: Máy in chữ, Máy sản xuất lương thực, Máy ép... |
Mục 44 Cày Ruộng Gieo Giống Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người. Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Tý Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Dần Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Ngọ Thân |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Mục 57 Kết Màn May Áo Kết màn may màn giăng màn cắt áo may áo rất hợp với 33 ngày sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Thân Tuất |
Sửu Hợi |
Tý Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Dần Thân |
Sửu Dậu |
Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu |
Nên chọn ngày Thủy có Trực Bế có Sao Nữ, Thành, Khai. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hỏa Tinh, Trường Đoản Tinh. |
Mục 83 Uống Thuốc Bệnh ngặt gấp không luận nhưng hưỡn cũng nên chọn ngày đầu tiên dùng thuốc hoặc như mới làm xong 1 tể thuốc hay ngâm xong 1 hũ rượu thuốc... tất nhiên là phải uống trường kỳ vậy nên chọn trong 21 ngày tốt sau đây để khởi đầu uống: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Ngọ Thân |
Sửu Hợi |
Tý Thân Tuất |
Sửu Dậu |
Thân Tuất |
Sửu Dậu Hợi |
Tý |
Sửu Dậu |
Thìn Thân |
Tị Dậu |
Nên chọn các ngày có Trực: Trừ, Phá, Khai.
Kị các ngày có Trực: Mãn. Kị các ngày: Mùi |
||||||||||
Nam kị trực Trừ nữ kị trực Thu
Có 3 hạng Sao: Kiết Tú là Sao tốt nhiều hoặc trọn tốt. Bình Tú là Sao có tốt có xấu, là Sao trung bình. Hung Tú là Sao Hung bại nhiều hoặc trọn Hung. Tên của mỗi Sao thường đi kèm với 1 trong Thất Tinh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, Nhật, Nguyệt) và 1 con thú nào đó.
Thứ tự và tên chữ đầu của 24 Sao là: Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vỹ, Cơ, Đẩu, Ngưu, Nữ, Hư, Nguy, Thất, Bích, Khuê, Lâu, Vị, Mẹo, Tất, Chủy, Sâm, Tĩnh, Quỷ, Liễu, Tinh, Trương, Dực, Chẩn.
Sau đây là sự phân định tốt xấu cho các Sao, sẽ thấy rõ nó khác với các sách xem ngày giờ bày bán trên thị trường, bởi có thêm phần Ngoại lệ mà các người viết sách kia có lẽ cố tình dấu nhẹm đi vậy. |
Dương Lịch | Âm Lịch |
Năm | Tháng | Ngày | Giờ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- |
|
- |
|
HÀNH VÀ VẬN CỦA GIỜ THEO NGÀY ![]() - |
|
Giờ Đang Xem: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Nạp Âm Ngày: | Dương Liễu Mộc | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Nhị Trực: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Kiết Hung Nhật: |
Thanh Long Hoàng Đạo
Thanh Long Hoàng ĐạoTốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. |
||||||||||||||||||||||||||
Đại Tiểu Nguyệt: | Tháng Thiếu | ||||||||||||||||||||||||||
Nhị Thập Bát Tú: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Tương Quan Ngũ Hành: | Chế Nhật Tiểu Hung | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Thiên Can Ngày: | Nhâm (Thủy) | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Nhị Địa Chi Ngày: | Ngọ (Hỏa) |
Năm Cửu Tinh: | Nhị Hắc |
Tháng Cửu Tinh: | Bát Bạch |
Ngày Cửu Tinh: | Tứ Lục |
Giờ Cửu Tinh: | Tam Bích (Nhâm Dần) |
Ngày Lục Nhâm: | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. |
Nhị Thập Tứ Khí: | Lập Hạ - Tiểu Mãn |
Ngày Xuất Hành: | Xuất Hành Thuận Lợi, Việc Lớn Thành Công. Thuần Dương |
Ngày Đầu Tháng: | Đinh Mẹo |
Quan Niệm Dân Gian: | Vong Linh |
Tý | 23-01 | Kim Quỹ |
Sửu | 01-03 | Kim Đường |
Mẹo | 05-07 | Ngọc Đường |
Ngọ | 11-13 | Tư Mệnh |
Thân | 15-17 | Thanh Long |
Dậu | 17-19 | Minh Đường |
Tý | Kim Quỹ | Nhật Phá |
Sửu | Thiên Quan | Nhật Hại |
Mẹo | Thiên Ất | Lộ Không |
Ngọ | Hỷ Thần | Nhật Hình |
Thân | Bất Ngộ | Nhật Mã |
Dậu | Minh Đường | Tuần Không |
Tý | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. | |
Sửu | Lưu Liên Sự Việc Khó Thành Lưu LiênCầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày Quan Sự Càng Muộn Càng Hay Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về Mất Của Phương Nam Gần Kề Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành | |
Mẹo | Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành Xích KhẩuLại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân | |
Ngọ | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. | |
Thân | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. | |
Dậu | Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành Xích KhẩuLại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân |
Dần | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. | |
Thìn | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên | |
Tị | Không Vong Sự Việc Chẳng Lành Không VongTiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành. Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an. | |
Mùi | Lưu Liên Sự Việc Khó Thành Lưu LiênCầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày Quan Sự Càng Muộn Càng Hay Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về Mất Của Phương Nam Gần Kề Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành | |
Tuất | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên | |
Hợi | Không Vong Sự Việc Chẳng Lành Không VongTiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành. Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an. |
Ngày Nhâm Ngọ:
- Có Huỳnh La, Tử Đàng, Thiên Hoàng, Địa Hoàng các kiết tinh đồng chiếu,
- Nên Tu Tạo, Khai Trương, Hôn Nhân, Nhập Trạch, các việc...
Ngày Trừ Ngọ Huỳnh La |
|||
Ngày |
Nghi - Kị |
Ảnh Hưởng |
Kiết - Hung |
Nhâm Ngọ |
Có Huỳnh La, Tử Đàng, Thiên Hoàng, Địa Hoàng các kiết tinh đồng chiếu, Nên Tu Tạo, Khai Trương, Hôn Nhân, Nhập Trạch, các việc... |
Nếu dùng ngày này, trong 60, 120 ngày tăng điền địa, thêm nhân khẩu, sinh con quý, đại vượng. |
Đại Kiết |
Mục 01 Đại Minh Nhật Phàm muốn tạo ra 1 vật, xây dựng 1 công trình, khởi động bất cứ việc gì. Nên chọn trong 21 ngày được xem là Đại Minh sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thìn Thân |
Tị Mùi |
Thìn Ngọ |
Sửu Hợi |
Mẹo Mùi Dậu |
|
Thân Tuất |
Mùi Dậu Hợi |
Dần Thìn Ngọ Thân |
Dậu |
Đại Minh là cái sáng rộng lớn lúc Trời Đất khai thông, Thái Dương chiếu đến. Vậy nên trăm việc dùng ngày Đại Minh tất được sự tốt đến. |
Mục 07 Khởi Công Làm Giàn, Gác Trong mục cất nhà thường có làm giàn, gác. Giàn như giàn trò, giàn bếp, hoặc giàn giáo xây dựng cao ốc. Gác là sàn gác, gác lửng, gác lầu... Khi khởi công làm giàn, gác nên chọn trong 23 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thân Tuất |
Mẹo Mùi Dậu Hợi |
Ngọ |
Tý Dần Thân |
|
Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Dần Thân |
Mùi Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Mẹo |
Nên chọn ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Nguyệt Không.
Kị các ngày có Hung Tinh như Thiên Tặc, Địa Tặc, Hỏa Tinh, Nguyệt Xung, Tứ Tuyệt, Diệt Một, Xích Khẩu, Đại Không Vong, Phủ Đầu Sát, Mộc Mã Sát, Tiểu Không Vong, Đao Chiến Sát, Phá Bại Nhật, Chánh Tứ Phế, Thiên Địa, Hoang Vu. |
Mục 08 Đặt Táng Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thân Tuất |
Sửu Mẹo Mùi Hợi |
Dần Thìn Ngọ |
Tị Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Thân |
Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi |
Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,
Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân. Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa. |
Mục 10 Gác Đòn Đông Ngày xưa người ta thường làm nhà là Tọa Nam Hướng Bắc. Nên trục ngang của nhà là trục Đông Tây Vì vậy cách gọi chính xác phải là Đòn Đông. Chứ không phải Đòn Dông như hiện nay. Có lẽ có thời gian dần trôi qua mọi người đọc trại đi mà thời nay thường gọi thành chữ 'Dông' vậy.
Trong các mục thuộc về cất nhà thì gác Đòn Đông hệ trọng nhất! Vì nó là cái rường nhà, cũng là nơi cao thượng hơn hết của cái nhà. Muốn nhà ở được yên ổn và thịnh tiến nên chọn trong 36 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Thân Tuất |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Thìn Tuất |
Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Dần Ngọ Thân |
Hợi Sửu Mẹo |
Nên chọn các Trực Mãn, Bình, Thành, Khai. Hoặc chọn các Kiết Tinh như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân.
Nên tránh các Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa.
Lưu Ý Trong ngày dựng cột nếu kịp giờ gác đòn đông thì gác luôn khỏi chọn ngày gác đòn đông khác vẫn tốt như thường. |
Mục 13 Sửa Chữa Kho Lẫm Kho vựa chứa hàng hóa có chỗ hư yếu nếu muốn tu bổ lại cho kín đáo bền chắc. Nên chọn 1 trong 7 ngày tốt sau |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Ngọ |
Sửu Mùi |
Dần |
Mẹo |
|
|
|
|
Ngọ |
|
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn. |
Mục 14 Đem Ngũ Cốc Vào Kho Ngũ cốc là 5 thứ gạo như thực ra là ý chỉ chung các loại hàng nông sản vậy. Muốn mang nó vào kho lẫm cất cho yên ổn khỏi bị khuấy phá hư hao nên chọn trong 9 ngày tốt dưới đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Dậu |
|
|
|
Sửu |
Dần Ngọ |
Tị |
Ngọ |
Mùi Mẹo |
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Bình, Thu. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức. |
Mục 28 Chôn Cất Người chết có nhiều quan hệ đến con cháu thứ nhất trong mục chôn cất. Vậy nên chọn trong 12 ngày chôn cất rất tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thân |
Dậu |
Ngọ Thân |
Dậu |
|
Dậu |
Thân |
Dậu |
Thân Ngọ Dần |
Dậu |
Hoặc Chọn Trong 7 Ngày Chôn Cất Khá Tốt Sau Đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Dần Thìn |
Tị |
Thìn |
|
|
|
Ngọ |
|
Thìn |
|
Cũng còn nhiều ngày tốt chôn cất để con cháu phát đạt. Nhưng phải tùy có từng tháng như sau đây |
Mục 32 Ngày Tốt Đi Thuyền Đi sông biển bất luận thuyền ghe xuồng nôm ... đều dễ có sự nguy hiểm. Vậy nên chọn trong 22 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Ngọ |
Mùi Dậu |
Dần Thìn |
Mẹo |
Tý Dần Thìn Ngọ |
Tị Mùi |
Tý |
Sửu Mẹo Mùi Dậu |
Dần Ngọ |
Mẹo Tị |
Mục 37 Khai Trương Mở Kho Nhập Kho Cất Vật Quý
Khai Trương là mở cửa hàng quán để buôn bán. Mở kho nhập kho là để đem hóa vật ra hay mang hóa vật vào. Lấy hay cất vật quý là như vàng bạc châu ngọc... Muốn đem cất giấu hoặc nay muốn lấy ra. Cả ba việc trên đều dùng chung trong 25 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Tuất Thân |
Sửu Dần Mẹo Mùi Hợi |
Tý Dần Ngọ |
Sửu |
|
Mùi Hợi |
Tý Dần Ngọ Thân |
Mẹo Mùi Dậu |
Tý Ngọ |
Mẹo Mùi |
|
Mục 39 Lập Khế Ước Giao Dịch Làm tờ giao kèo để trao đổi mua bán với nhau nên chọn trong 18 ngày tốt sau đây: |
|||||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
|||
Chi |
Dần Thân |
Mẹo Mùi |
Tý |
Sửu Mùi |
Thân |
Mùi |
Tý |
Mẹo Mùi Dậu |
Tý Thìn Ngọ |
Mẹo Mùi |
|||
Nên chọn các ngày có Trực: Chấp, Thành. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức. Nên kị ngày Trường Đoản Tinh |
|||||||||||||
Ngày Trường Đoản Tinh |
|||||||||||||
Tháng |
Ngày |
Tháng |
Ngày |
||||||||||
Tháng Giêng |
7, 21 |
Tháng Bảy |
8, 22 |
||||||||||
Tháng Hai |
4, 19 |
Tháng Tám |
4, 5, 18, 19 |
||||||||||
Tháng Ba |
1, 16 |
Tháng Chín |
3, 4, 16, 17 |
||||||||||
Tháng Tư |
9, 25 |
Tháng Mười |
1, 14 |
||||||||||
Tháng Năm |
15, 25 |
Tháng Mười Một |
12, 22 |
||||||||||
Tháng Sáu |
10, 20 |
Tháng Chạp |
9, 25 |
Mục 43 Mua Ruộng Đất Phòng Nhà Sản Vật Mua vườn tược ruộng đất phòng nhà sản vật quan trọng. Nên chọn trong 18 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Dần Thân |
Mẹo Mùi |
Tý |
Sửu Mùi |
Thân |
Mùi |
Tý |
Mẹo Mùi Dậu |
Tý Thìn Ngọ |
Mẹo Mùi |
Nên chọn các ngày có Trực: Định Thành. |
Mục 44 Cày Ruộng Gieo Giống Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người. Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Tý Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Dần Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Ngọ Thân |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Mục 45 Ngâm Thóc Nên chọn trong 6 ngày tốt sau đây ngâm thóc để khi ương mạ sẽ lên được mạ tốt: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tuất |
Mẹo Dậu Hợi |
|
|
|
|
|
|
Thìn Ngọ |
|
Mục 46 Ương Mạ Ương mạ hay gieo mạ hoặc ương gieo những cây hột khác cũng rất cần chọn trong các ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thìn Ngọ |
Mẹo Tị |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Dần |
Mùi Dậu |
Ngọ |
Dậu |
Mục 47 Trồng Lúa Trồng lúa tức là cấy mạ xuống ruộng có 11 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thìn Ngọ |
|
|
|
|
Mẹo Dậu |
Ngọ |
Tị |
Ngọ Thân |
Mẹo Mùi Dậu |
Nên chọn các ngày có Trực: Khai, Thu. |
Mục 48 Gặt Lúa Nên chọn trong 10 ngày tốt sau đây để khởi đầu gặt lúa: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thìn Ngọ |
|
|
|
|
Mẹo Dậu |
|
Tị |
Ngọ Thân |
Mẹo Mùi Dậu |
Nên chọn các ngày có Trực: Khai, Thu, Thành. |
Mục 51 Đào Hồ Ao Đào ao hồ để trữ nước hay nuôi cá nuôi thủy sản..vv... Nên chọn trong 14 ngày tốt sau đây khởi công: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thân |
Sửu Tị |
|
Tị |
Tuất |
|
Tý |
Sửu Dậu Hợi |
Ngọ |
Sửu Dậu Hợi |
Nên chọn các ngày có Trực: Thành, Khai. |
||||||||||
Như ao hồ có nuôi cá hay Thuỷ sản thì nên chọn gặp ngày Thiên Cẩu Thủ Đường tức như có chó thần giữ ao các loại rái cá chim rắn... không dám tới. Nên tránh những Hung Sát: Hà Khôi, Thiên Cương, Tử Khí, Thổ Ôn, Thiên Bách Không (5, 7, 13, 16, 17, 19, 21, 27, 29) |
Mục 55 Vào Núi Đốn Cây Muốn yên lành trong cuộc hành trình không phạm Thần Thánh thì nên chọn trong các ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Dần Ngọ Thân Tuất |
Mẹo Mùi Dậu Hợi |
Ngọ Thân |
Mùi |
Tý Dần Thân |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Ngọ Thân |
Mùi Dậu |
Dần Ngọ Thân |
|
Nên chọn các ngày có Trực: Thành, Định, Khai. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Huỳnh Đạo, Minh Tinh, Thiên Đức, Nguyệt Đức.
Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hoả Tinh, Chánh Tứ Phế, Xích Khẩu. |
||||||||||
Đốn Cây Tùng Các Loại Tre Trúc Tầm Vông: Muốn đốn cây Tùng nên chọn ngày Thìn trong tháng 7 lúc trời quang tạnh lột vỏ rồi đem ngâm dưới nước. Nhiều ngày sau dùng nó mới được lâu bền và không bị mối mọt. Muốn đốn các loại tre trúc tầm vông nên chọn ngày Phục Đoạn, Phục Ương, Trùng Phục trong tháng Chạp. Nhằm lúc giửa trưa nắng đốn như vậy cây sẽ không bị mối mọt. Phục Ương trong tháng Chạp là ngày Tý Trùng Phục trong tháng Chạp là ngày Kỷ. |
Mục 58 Vẽ Tượng Họa Chân Dung Vẽ hình tượng hay họa chân dung người họa sĩ hay người thuê vẽ hoặc lâu lâu đến tiệm chụp ảnh ... Đều nên chọn trong 22 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thân |
Sửu Tị |
Dần |
Mẹo Tị |
Thìn |
Tị Hợi |
Tý Dần Thân |
Sửu Mẹo Tị |
Dần Thìn Ngọ |
Mẹo Tị Mùi |
Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Phúc Sinh, Phúc Hậu, Yếu An, Thánh Tâm, Thiên Thụy, Sinh khí, Âm Đức, Ích Hậu, Tục Thế.
Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Ôn, Thọ Tử, Tứ Phế, Câu Giải, Thần Cách. Kị các ngày có Trực: Kiên, Phá. |
Mục 61 Lên Quan Nhận Chức Đi phó nhậm hay lên quan nhận nhiệm sở là điều quan trọng có thể rất may rủi. Nên chọn trong 26 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thân |
Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Tuất |
Mẹo |
Tý Thìn Thân |
Mẹo Tị Hợi |
Tý Ngọ Thân Tuất |
Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Tị |
Kị các ngày có Trực: Kiên, Mãn, Bình, Phá, Thu, Bế. |
Mục 62 Thừa Kế Tước Phong Phàm tập tước thọ phong để nối nghiệp ông cha hoặc mọi mục thừa kế nên chọn 1 trong 21 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thân |
|
Tý Dần |
Mẹo Tị Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Hợi |
Tý Ngọ Thân |
Mẹo Hợi |
Tý Dần Ngọ |
Mẹo Tị |
Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Thiên Xá, Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Vượng Nhật, Quan Nhật, Dân Nhật, Tướng Nhật, Thủ Nhật, Tuế Đức.
Kị các ngày có Trực: Bình, Phá, Thu, Bế. Kị các ngày có Hung Tinh: Hắc Đạo, Hoang Vu, Phục Đoạn, Diệt Một, Thọ Tử, Phá Bại, Thiên Hưu Phế. |
Mục 65 Thu Nợ Có 9 ngày tốt để đi thu nợ đòi tiền vật. |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Dần |
Sửu Tị |
Dần Ngọ |
|
|
|
Tý Dần |
Dậu |
Ngọ |
|
Nên chọn các ngày có Trực: Thành. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức. |
Mục 69 Nuôi Tằm Khởi đầu nuôi tằm nên chọn trong 5 ngày tốt sau: |
||||||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
||||
Chi |
Tý |
|
|
Mẹo |
Ngọ |
|
Ngọ |
|
Ngọ |
|
||||
Rất kị ngày Phong Vương Sát |
||||||||||||||
Phong Vương Sát Nhựt |
||||||||||||||
Mùa |
Xuân |
Hạ |
Thu |
Đông |
||||||||||
Ngày |
Giáp Dần, Canh Tân |
Thìn, Tuất |
Mậu Thìn |
Bính, Mậu |
Mục 76 Làm Chuồng Trâu Làm chuồng trâu nên chọn trong 11 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Tuất |
Hợi |
Tý |
|
|
Tị |
Tý Dần Thìn Ngọ |
|
Ngọ |
Mùi |
Có Ngưu Huỳnh Kinh có 4 ngày tốt: Mậu Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu. |
Mục 77 Mua Gà Ngỗng Vịt Mua gà ngỗng vịt nên chọn trong 10 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Tị |
|
Mùi |
|
|
|
|
Ngọ Thân |
Mùi |
Kị các ngày có Hung Tinh: Phá Quân. |
Mục 78 Làm Chuồng Gà Ngỗng Vịt Làm chuồng gà ngỗng vịt nên chọn trong 20 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thìn |
Sửu Tị Mùi |
Thìn |
Tị Dậu |
Thìn Ngọ |
|
Tý Dần |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Thìn Ngọ Tuất |
Mùi Dậu |
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Thành, Khai.
Kị các ngày có Hung Tinh: Đao Chiêm, Đại Hao, Tiểu Hao, Tứ Phế. |
Mục 79 Nạp Chó Chó giữ nhà hoặc mua hoặc xin nay muốn đem về nhà nuôi cho lợi chủ nên chọn trong 9 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Ngọ |
Mùi Dậu |
Thìn Ngọ |
|
Ngọ |
|
|
Tị |
Thìn Ngọ |
|
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Thành, Khai.
Kị các ngày có Hung Tinh: Đao Chiêm, Đại Hao, Tiểu Hao, Tứ Phế. |
||||||||||
Người ta thường nói ăn thịt chó bớt Phước ăn nhiều lần ắt vận suy vi là vì sao ? Trong chữ Hán chữ Ngục có chữ Khuyển. Vả lại có ngữ thường loài chó có tới 4 Đức: Nghĩa Lễ Trí Tín. Nó chỉ thiếu Đức Nhân mà thôi vì vậy nuôi chó thì chỉ có hên chớ không có xui không nên bỏ nó bị ghẻ bị đói. Ngoại trừ trường hợp chó mới xin về cứ tru mãi thì nên đem cho đi có cho cũng nên cho người nuôi không cho người ăn thịt. |
Mục 80 Nạp Mèo Mua hoặc xin mèo đem về nuôi nên chọn trong 8 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý |
Sửu |
Thìn Ngọ |
|
|
|
Tý Ngọ |
|
Tý Ngọ |
|
Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Sinh Khí.
Kị các ngày có Hung Tinh: Phi Liêm. |
||||||||||
Tướng Mèo: Thân Mình ngắn là tốt nhất. Hoặc mắt như bạc như vàng đuôi dài mặt oai như hổ tiếng kêu chấn động như hét lên. |