thầy phong thủy, đào tạo phong thủy, dạy phong thủy
Đăng Ký Khóa Học Phong Thủy
3,7,5,4,2,9,8,6,1
8,3,1,9,7,5,4,2,6
4,8,6,5,3,1,9,7,2
4,8,6,5,3,1,9,7,2

Ngày Chấp Sửu

Ngày

Nghi - Kị

Ảnh Hưởng

Kiết - Hung

Kỷ Sửu

Gồm các sao Chu Tước, Câu Giảo, Đằng Xà, Bạch Hổ,

Không nên dùng làm việc gì.

Nếu phạm vào ngày này chủ hao tài, thương tổn nhân khẩu.

Đại Hung

Mục 04

Lợp Nhà, Che Mái, Làm Nóc

Lợp nhà, che hiên, che mái, lợp mui ghe, làm các loại nóc để che mưa nắng gió...

Nên chọn trong 23 ngày tốt sau đây

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần Thìn Thân

Tị

Mùi Dậu

 

 

Dần Thìn Thân

Sửu Mẹo Dậu Hợi

Dần

Sửu Hợi

Mẹo

Tị

Mùi Dậu

Mục 08

Đặt Táng

Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thân

Tuất

Sửu

Mẹo

Mùi

Hợi

Dần Thìn Ngọ

Tị

Dậu Hợi

Dần Thìn Thân Tuất

Sửu Mẹo

Tị

Mùi Dậu Hợi

Dần Ngọ Thân

Tị

Mùi Dậu

Dần

Ngọ

Sửu Mẹo

Tị

Mùi

Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,

Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân.

Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa.

Mục 14

Đem Ngũ Cốc Vào Kho

Ngũ cốc là 5 thứ gạo như thực ra là ý chỉ chung các loại hàng nông sản vậy.

Muốn mang nó vào kho lẫm cất cho yên ổn khỏi bị khuấy phá hư hao nên chọn trong 9 ngày tốt dưới đây

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

 

Dậu

 

 

 

Sửu
Mẹo

Dần

Ngọ

Tị

Ngọ

Mùi

Mẹo

Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Bình, Thu.

Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức.


Mục 35

Làm Mui Ghe Thuyền

Đóng mui ghe thuyền lợp mui ghe cỏ ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thìn

Thân

Tị

Mùi

Dậu

 

 

Dần

Thìn

Thân

Sửu

Mẹo

Dậu

Hợi

Dần

Sửu

Hợi

Mẹo

Tị

Mùi 

Dậu

Kị các ngày có Trực: Phá.

Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Hỏa, Thiên Tặc, Địa Tặc, Bát Phong.

Mục 40

Đặt Yên Máy Dệt

Khung cửi máy dệt là vật tạo cho con người sự văn minh và ấm áp.

Vậy muốn đặt yên 1 nơi nào cũng nên chọn trong các ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần Thìn

Ngọ

Thân

Tuất

Sửu

Tị

Thìn

Thân

Sửu Mẹo Dậu Hợi

Tuất

Sửu Mẹo Hợi

 

Tị

Hợi

Dần

Thìn

Thân

Sửu

Dậu

Tị

Mùi

Nên chọn các ngày có Trực: Bình, Định, Mãn, Thành, Khai.

Lưu Ý

Có thể chọn trong 29 ngày nói trên để đặt yên cho các loại máy khác như:

Máy in chữ, Máy sản xuất lương thực, Máy ép...

Mục 44

Cày Ruộng Gieo Giống

Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người.

Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thìn

Ngọ

Thân

Sửu

Mùi

Dậu

Hợi

Thìn Ngọ

Thân

Tuất

Sửu

Mẹo

Tị

Dần

Ngọ

Thân

Tuất

Sửu

Mẹo

Tị

Mùi

Dậu

Hợi

Ngọ

Thân

Sửu

Mẹo

Tị

Mùi

Dậu

Dần

Thìn

Ngọ

Sửu

Mẹo

Tị

Mùi

Dậu

Hợi

Mục 57

Kết Màn May Áo

Kết màn may màn giăng màn cắt áo may áo rất hợp với 33 ngày sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thìn

Ngọ

Tuất

Sửu

Mẹo

Tị

Mùi

Hợi

Thìn Thân

Tuất

Sửu Hợi

Thìn

Tuất

Sửu

Mẹo

Tị

Dần

Thân

Sửu

Dậu

Thìn

Tuất

Sửu

Mẹo

Tị

Dậu

Nên chọn ngày Thủy có Trực Bế có Sao Nữ, Thành, Khai.

Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hỏa Tinh, Trường Đoản Tinh.

Mục 83

Uống Thuốc

Bệnh ngặt gấp không luận nhưng hưỡn cũng nên chọn ngày đầu tiên dùng thuốc hoặc như mới làm xong 1 tể thuốc hay ngâm xong 1 hũ rượu thuốc... tất nhiên là phải uống trường kỳ vậy nên chọn trong 21 ngày tốt sau đây để khởi đầu uống:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Ngọ

Thân

Sửu

Hợi

Thân

Tuất

Sửu

Dậu

Thân

Tuất

Sửu

Dậu

Hợi

Sửu

Dậu

Thìn

Thân

Tị

Dậu

Nên chọn các ngày có Trực: Trừ, Phá, Khai.

 

Kị các ngày có Trực: Mãn.

Kị các ngày: Mùi

Nam kị trực Trừ nữ kị trực Thu

 

Có 3 hạng Sao: Kiết Tú là Sao tốt nhiều hoặc trọn tốt. Bình Tú là Sao có tốt có xấu, là Sao trung bình.

Hung Tú là Sao Hung bại nhiều hoặc trọn Hung. Tên của mỗi Sao thường đi kèm với 1 trong Thất Tinh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, Nhật, Nguyệt) và 1 con thú nào đó.

 

Thứ tự và tên chữ đầu của 24 Sao là: Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vỹ, Cơ, Đẩu, Ngưu, Nữ, Hư, Nguy, Thất, Bích, Khuê, Lâu, Vị, Mẹo, Tất, Chủy, Sâm, Tĩnh, Quỷ, Liễu, Tinh, Trương, Dực, Chẩn.

 

Sau đây là sự phân định tốt xấu cho các Sao,   sẽ thấy rõ nó khác với các sách xem ngày giờ bày bán trên thị trường, bởi có thêm phần Ngoại lệ mà các người viết sách kia có lẽ cố tình dấu nhẹm đi vậy.

CÔNG CỤ XEM NGÀY TỐT, XẤU
ĐANG HIỂN THỊ Thứ Ba
Dương Lịch
Âm Lịch
Dương Lịch Âm Lịch
Năm Tháng Ngày Giờ
Biểu Đồ Lục Thập Giáp Tý Phối Quẻ
7
Ất Tị
3
Thủy Thiên Nhu
7
Ất Tị
3

-

Biểu Đồ Lục Thập Giáp Tý Phối Quẻ
3
Tân Tị
7
Hỏa Thiên Đại Hữu
3
Tân Tị
7

-

Biểu Đồ Lục Thập Giáp Tý Phối Quẻ
2
Nhâm Ngọ
1
Phong Vi Tốn
2
Nhâm Ngọ
1

HÀNH VÀ VẬN CỦA GIỜ THEO NGÀY

-

Biểu Đồ Lục Thập Giáp Tý Phối Quẻ
9
Nhâm Dần
7
Thiên Hỏa Đồng Nhân
9
Nhâm Dần
7
       XEM HÔM NAY       
TỔNG QUAN
Giờ Đang Xem:  
CAN CHI GIỜ THEO NGÀY
23:00:00 - 00:59:59Canh Tý
01:00:00 - 02:59:59Tân Sửu
03:00:00 - 04:59:59Nhâm Dần
05:00:00 - 06:59:59Quý Mẹo
07:00:00 - 08:59:59Giáp Thìn
09:00:00 - 10:59:59Ất Tị
11:00:00 - 12:59:59Bính Ngọ
13:00:00 - 14:59:59Đinh Mùi
15:00:00 - 16:59:59Mậu Thân
17:00:00 - 18:59:59Kỷ Dậu
19:00:00 - 20:59:59Canh Tuất
21:00:00 - 22:59:59Tân Hợi
Nhâm Dần
Nạp Âm Ngày:   Dương Liễu Mộc 
Thập Nhị Trực:  

Trực Trừ

Tốt Nhiều Việc

Bành Tổ

Kị Nhựt

Trừ khả phục dược, bệnh tai diệc lương  -  Trừ nên tìm thầy đổ thuốc, bệnh tật lại lành.

Ý Nghĩa

Trực Trừ

Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân.

Trực Thuộc

Ngũ Hành

Thủy

Nghi:

Bàn thiên, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hành hạnh, khiển sử, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, phó nhậm, thi ân phong bái, thượng quan, tảo xá vũ, tống lễ, xuất hành, xuất hóa, động thổ.

Nên:

Giải trừ, cạo đầu, rào giậu, bỏ cái cũ đón cái mới, phục dược, động đất, ban nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, hốt thuốc, xả tang, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nữ nhân khởi đầu, uống thuốc.

Kị:

Kết hôn nhân, thiêm ước, viễn hành.

Không Nên:

Xuất kho, bỏ vốn làm ăn, hội họp, nam nhân kị khởi đầu, uống thuốc.

Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi, nên làm Âm Đức cho nó.


Trực Trừ
Kiết Hung Nhật:  
Thanh Long Hoàng Đạo

Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Thanh Long Hoàng Đạo
Đại Tiểu Nguyệt:   Tháng Thiếu
Nhị Thập Bát Tú:  

Thất Hỏa Trư

Tướng Tinh: Con Heo.

Cảnh Thuần: Kiết  -  Chủ Trị Ngày Thứ 3.

Theo Thần Bí Trạch Cát TQ: Tốt mọi việc.

Theo Tuyển Trạch Thông Thư VN và của Thái Bá Lệ: Tốt mọi việc.

Thất tinh tu tạo tấn điền ngưu

Tử tôn, thê đợi cận vương hẩu

Sáng nghiệp hưng tài, gia trạch vượng

Hôn nhân mai táng vĩnh vô ưu

Thất tinh tu tạo ruộng trâu tăng

Con cháu nối đời, lộc vị tăng

Lập nghiệp, của tiền gia trạch vượng

Hôn nhân chôn cất, vững ai bằng

Thất tinh tạo tác tiến điền ngưu,

Nhi tôn đại đại cận quân hầu,

Phú quý vinh hoa thiên thượng chỉ,

Thọ như Bành tổ nhập thiên thu.

Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch,

Hòa hợp hôn nhân sinh quý nhi.

Mai táng nhược năng y thử nhật,

Môn đình hưng vượng, Phúc vô ưu.

- Nên Làm: Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền, chặt cỏ phá đất.

 

- Kiêng Cử: Sao thất Đại Kiết không có việc chi phải cử.

 

- Ngoại Lệ: Tại Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.

Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát (kiêng cữ như trên).


Thất Hỏa Trư: Tốt
Tương Quan Ngũ Hành:  
Chế Nhật Tiểu Hung
Thập Thiên Can Ngày:  
Nhâm (Thủy)
Thập Nhị Địa Chi Ngày:  
Ngọ (Hỏa)
THÔNG TIN
Năm Cửu Tinh:    Nhị Hắc
Tháng Cửu Tinh:    Bát Bạch
Ngày Cửu Tinh:    Tứ Lục
Giờ Cửu Tinh:    Tam Bích (Nhâm Dần)
Ngày Lục Nhâm:   
Đại An Sự Việc Cát Xương.
Cấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam)

Mất Của Đem Đi Chưa Xa.

Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An

Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên

Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn

Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền

Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy.
Đại An
Nhị Thập Tứ Khí:    Lập Hạ - Tiểu Mãn
Ngày Xuất Hành:   
Xuất Hành Thuận Lợi, Việc Lớn Thành Công.
Thuần Dương
Ngày Đầu Tháng:   
Đinh Mẹo
Quan Niệm Dân Gian:    Vong Linh
KIẾT TINH
Tốt Cho Tế Tự, Giải Oan, Trừ Được Các Sao Xấu
=td=Thiên Xá////, 
Tốt Mọi Việc, Nhất Là Cầu Phúc, Tế Tự
=tt=Thánh Tâm////, 
Tốt Mọi Việc
=tt=U Vi Tinh////, 
Hoàng Đạo - Tốt Mọi Việc
=td=Thanh Long////
HUNG TINH
Xấu Mọi Việc
=xd=Yểu Tinh////,
Xấu Với Giá Thú, Mở Cửa, Mở Hàng
=xt=Nguyệt Sát////, 
Kị Giá Thú, An Táng
=xt=Trùng Phục////, 
Kị Động Thổ
=xt=Nguyệt Kiến Chuyển Sát////, 
Kị Động Thổ
=xt=Thiên Địa Chính Chuyển////, 
Kị Động Thổ
=xt=Thiên Địa Chuyển Sát////, 
Kị Giá Thú
=xt=Ly Sàng////
TAM SÁT NIÊN
Đông Bắc - Chánh Đông - Đông Nam
TAM SÁT NGUYỆT
Đông Bắc - Chánh Đông - Đông Nam
TAM SÁT NHỰT
Tây Bắc - Chánh Bắc - Đông Bắc
TAM SÁT THỜI
Tây Bắc - Chánh Bắc - Đông Bắc
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tốt cho việc cưới hỏi.

Bảo Quang Hoàng Đạo (Kim Đường Hoàng Đạo)

Hanh thông mọi việc.

Ngọc Đường Hoàng Đạo

Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc.

Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Tư Mệnh Hoàng Đạo

Mọi việc đều tốt.

Thanh Long Hoàng Đạo

Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Minh Đường Hoàng Đạo

Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

23-01Kim Quỹ
Sửu01-03Kim Đường
Mẹo05-07Ngọc Đường
Ngọ11-13Tư Mệnh
Thân15-17Thanh Long
Dậu17-19Minh Đường
SAO THEO GIỜ
Kim Quỹ Hoàng Đạo

Tốt cho việc cưới hỏi.

Sao Nhật Phá
Sao Thiên Quan
Sao Nhật Hại
Sao Thiên Ất
Sao Lộ Không
Sao Nhật Hình
Sao Bất Ngộ
Sao Nhật Mã
Minh Đường Hoàng Đạo

Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Sao Tuần Không
Kim QuỹNhật Phá
SửuThiên QuanNhật Hại
MẹoThiên ẤtLộ Không
NgọHỷ ThầnNhật Hình
ThânBất NgộNhật Mã
DậuMinh ĐườngTuần Không
GIỜ LỤC NHÂM
Đại An Sự Việc Cát Xương.
Cấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam)

Mất Của Đem Đi Chưa Xa.

Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An

Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên

Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn

Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền

Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy.
Đại An
Sửu
Lưu Liên Sự Việc Khó Thành

Cầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày
Quan Sự Càng Muộn Càng Hay
Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về
Mất Của Phương Nam Gần Kề

Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra
Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà

Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành
Lưu Liên
Mẹo
Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành

Lại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi

Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi

Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về

Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê

Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương

Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường

Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân
Xích Khẩu
Ngọ
Đại An Sự Việc Cát Xương.
Cấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam)

Mất Của Đem Đi Chưa Xa.

Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An

Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên

Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn

Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền

Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy.
Đại An
Thân
Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày
Cầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương

Mất Của Ta Gấp Tìm Đường

Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam)

Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn

Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành

Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh

Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về.
Tốc Hỷ
Dậu
Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành

Lại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi

Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi

Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về

Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê

Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương

Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường

Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân
Xích Khẩu
Dần
Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày
Cầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương

Mất Của Ta Gấp Tìm Đường

Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam)

Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn

Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành

Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh

Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về.
Tốc Hỷ
Thìn

Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành

Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo

Đàn Bà Tin Tức Lại Cho

Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam)

Hành Nhân Trở Lại Quê Hương

Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về

Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa

Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên

Tiểu Cát
Tị
Không Vong Sự Việc Chẳng Lành

Tiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang

Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng
Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn

Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn

Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình

Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành.

Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an.

Không Vong
Mùi
Lưu Liên Sự Việc Khó Thành

Cầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày
Quan Sự Càng Muộn Càng Hay
Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về
Mất Của Phương Nam Gần Kề

Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra
Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà

Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành
Lưu Liên
Tuất

Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành

Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo

Đàn Bà Tin Tức Lại Cho

Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam)

Hành Nhân Trở Lại Quê Hương

Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về

Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa

Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên

Tiểu Cát
Hợi
Không Vong Sự Việc Chẳng Lành

Tiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang

Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng
Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn

Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn

Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình

Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành.

Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an.

Không Vong
GIỜ NƯỚC LỚN, RÒNG
Đối Với Vùng Cao
- Giờ Nước Lớn: Tý, Ngọ
- Giờ Nước Ròng: Mẹo, Dậu
Đối Với Vùng Thấp
- Giờ Nước Lớn: Mẹo, Dậu
- Giờ Nước Ròng: Tý, Ngọ
TUỔI XUNG KHẮC VỚI NGÀY
Giáp Tý
Canh Tý
Bính Tuất
Bính Thìn
TUỔI XUNG KHẮC VỚI THÁNG
Ất Hợi
Kỷ Hợi
Ất Tị
HƯỚNG KIẾT HUNG
Tài Thần: Chánh Tây
Hỷ Thần: Chánh Nam
Hạc Thần: Tây Bắc
GIỜ KHÔNG VONG
Giờ Cô: Thân, Dậu
Giờ Hư: Dần, Mẹo
ĐỔNG CÔNG - SOẠN TRẠCH NHẬT

Ngày Nhâm Ngọ: 

- Có Huỳnh La, Tử Đàng, Thiên Hoàng, Địa Hoàng các kiết tinh đồng chiếu,

- Nên Tu Tạo, Khai Trương, Hôn Nhân, Nhập Trạch, các việc... 

Ngày Trừ Ngọ

Huỳnh La

Ngày

Nghi - Kị

Ảnh Hưởng

Kiết - Hung

Nhâm Ngọ

Có Huỳnh La, Tử Đàng, Thiên Hoàng, Địa Hoàng các kiết tinh đồng chiếu,

Nên Tu Tạo, Khai Trương, Hôn Nhân, Nhập Trạch, các việc...

Nếu dùng ngày này, trong 60, 120 ngày tăng điền địa, thêm nhân khẩu, sinh con quý, đại vượng. 

Đại Kiết


TRẠNG TRÌNH - NGUYỄN BỈNH KHIÊM
01. Đại Minh Nhật

Mục 01

Đại Minh Nhật

Phàm muốn tạo ra 1 vật, xây dựng 1 công trình, khởi động bất cứ việc gì.

Nên chọn trong 21 ngày được xem là Đại Minh sau đây

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thìn

Thân

Tị

Mùi

Thìn Ngọ

Sửu Hợi

Mẹo Mùi Dậu

 

Thân Tuất

Mùi Dậu Hợi

Dần Thìn Ngọ Thân

Dậu

Đại Minh là cái sáng rộng lớn lúc Trời Đất khai thông, Thái Dương chiếu đến.

Vậy nên trăm việc dùng ngày Đại Minh tất được sự tốt đến.


07. Khởi Công Làm Giàn Gác

Mục 07

Khởi Công Làm Giàn, Gác

Trong mục cất nhà thường có làm giàn, gác. Giàn như giàn trò, giàn bếp, hoặc giàn giáo xây dựng cao ốc. Gác là sàn gác, gác lửng, gác lầu... Khi khởi công làm giàn, gác nên chọn trong 23 ngày tốt sau đây

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thân Tuất

Mẹo Mùi Dậu Hợi

Ngọ

 Dần Thân

 

Mẹo

Tị 

Mùi Dậu Hợi

Dần Thân

Mùi Dậu

Dần

Ngọ

Mẹo

Nên chọn ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Nguyệt Không.

 

Kị các ngày có Hung Tinh như Thiên Tặc, Địa Tặc, Hỏa Tinh,

Nguyệt Xung, Tứ Tuyệt, Diệt Một, Xích Khẩu, Đại Không Vong, Phủ Đầu Sát,

Mộc Mã Sát, Tiểu Không Vong, Đao Chiến Sát, Phá Bại Nhật, Chánh Tứ Phế, Thiên Địa, Hoang Vu.


08. Đặt Táng

Mục 08

Đặt Táng

Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thân

Tuất

Sửu

Mẹo

Mùi

Hợi

Dần Thìn Ngọ

Tị

Dậu Hợi

Dần Thìn Thân Tuất

Sửu Mẹo

Tị

Mùi Dậu Hợi

Dần Ngọ Thân

Tị

Mùi Dậu

Dần

Ngọ

Sửu Mẹo

Tị

Mùi

Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,

Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân.

Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa.


10. Gác Đòn Dông

Mục 10

Gác Đòn Đông

Ngày xưa người ta thường làm nhà là Tọa Nam Hướng Bắc. Nên trục ngang của nhà là trục

Đông Tây Vì vậy cách gọi chính xác phải là Đòn Đông. Chứ không phải Đòn Dông như hiện nay.

Có lẽ có thời gian dần trôi qua mọi người đọc trại đi mà thời nay thường gọi thành chữ 'Dông' vậy.

 

Trong các mục thuộc về cất nhà thì gác Đòn Đông hệ trọng nhất! Vì nó là cái rường nhà, cũng là nơi

cao thượng hơn hết của cái nhà. Muốn nhà ở được yên ổn và thịnh tiến nên chọn trong 36 ngày tốt sau đây

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Ngọ Thân Tuất

Sửu Mẹo

Tị

Tý Thân  Tuất

Mẹo

Tị

Mùi Dậu

Dần Thìn Tuất

Tị

Mùi Dậu Hợi

Dần Thìn Ngọ

Sửu Mùi Dậu Hợi

Dần  Ngọ Thân

Hợi Sửu Mẹo

Nên chọn các Trực Mãn, Bình, Thành, Khai. Hoặc chọn các Kiết Tinh như Thiên Đức,

Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân.

 

Nên tránh các Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa.

 

Lưu Ý

Trong ngày dựng cột nếu kịp giờ gác đòn đông thì gác luôn khỏi chọn ngày gác đòn đông khác vẫn tốt như thường.


13. Sửa Chữa Kho Lẫm

Mục 13

Sửa Chữa Kho Lẫm

Kho vựa chứa hàng hóa có chỗ hư yếu nếu muốn tu bổ lại cho kín đáo bền chắc.

Nên chọn 1 trong 7 ngày tốt sau

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Ngọ

Sửu

Mùi

Dần

Mẹo

 

 

 

 

Ngọ

 

Nên chọn các ngày có Trực: Mãn.


14. Đem Ngũ Cốc Vào Kho

Mục 14

Đem Ngũ Cốc Vào Kho

Ngũ cốc là 5 thứ gạo như thực ra là ý chỉ chung các loại hàng nông sản vậy.

Muốn mang nó vào kho lẫm cất cho yên ổn khỏi bị khuấy phá hư hao nên chọn trong 9 ngày tốt dưới đây

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

 

Dậu

 

 

 

Sửu
Mẹo

Dần

Ngọ

Tị

Ngọ

Mùi

Mẹo

Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Bình, Thu.

Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức.


28. Chôn Cất

Mục 28

Chôn Cất

Người chết có nhiều quan hệ đến con cháu thứ nhất trong mục chôn cất.

Vậy nên chọn trong 12 ngày chôn cất rất tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thân

Dậu

Ngọ Thân

Dậu

 

Dậu

Thân

Dậu

Thân

Ngọ

Dần

Dậu

Hoặc Chọn Trong 7 Ngày Chôn Cất Khá Tốt Sau Đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thìn

Tị

Thìn

 

 

 

Ngọ

 

Thìn

 

Cũng còn nhiều ngày tốt chôn cất để con cháu phát đạt.

Nhưng phải tùy có từng tháng như sau đây


32. Ngày Tốt Đi Thuyền

Mục 32

Ngày Tốt Đi Thuyền

Đi sông biển bất luận thuyền ghe xuồng nôm ... đều dễ có sự nguy hiểm.

Vậy nên chọn trong 22 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Ngọ

Mùi Dậu

Dần Thìn

Mẹo

Dần

Thìn

Ngọ

Tị

Mùi

Sửu  Mẹo Mùi Dậu

Dần

Ngọ

Mẹo

Tị


37. Khai Trương, Mở Kho, Nhập Kho, Cất Vật Quý

Mục 37

Khai Trương Mở Kho Nhập Kho Cất Vật Quý

 

Khai Trương là mở cửa hàng quán để buôn bán.

Mở kho nhập kho là để đem hóa vật ra hay mang hóa vật vào.

Lấy hay cất vật quý là như vàng bạc châu ngọc...

Muốn đem cất giấu hoặc nay muốn lấy ra.

Cả ba việc trên đều dùng chung trong 25 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Tuất

Thân

Sửu

Dần

Mẹo

Mùi

Hợi

Dần

Ngọ

Sửu

 

Mùi

Hợi

Dần

Ngọ

Thân

Mẹo

Mùi

Dậu

Ngọ

Mẹo

Mùi

 


39. Lập Khế Ước Giao Dịch

Mục 39

Lập Khế Ước Giao Dịch

Làm tờ giao kèo để trao đổi mua bán với nhau nên chọn trong 18 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thân

Mẹo 

Mùi

Sửu

Mùi

Thân

Mùi

Mẹo

Mùi

Dậu

Thìn

Ngọ

Mẹo

Mùi

Nên chọn các ngày có Trực: Chấp, Thành.

Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức.

Nên kị ngày Trường Đoản Tinh

Ngày Trường Đoản Tinh

Tháng

Ngày

Tháng

Ngày

Tháng Giêng

7, 21

Tháng Bảy

8, 22

Tháng Hai

4, 19

Tháng Tám

4, 5, 18, 19

Tháng Ba

1, 16

Tháng Chín

3, 4, 16, 17

Tháng Tư

9, 25

Tháng Mười

1, 14

Tháng Năm

15, 25

Tháng Mười Một

12, 22

Tháng Sáu

10, 20

Tháng Chạp

9, 25


43. Mua Ruộng Đất, Phòng Nhà, Sản Vật

Mục 43

Mua Ruộng Đất Phòng Nhà Sản Vật

Mua vườn tược ruộng đất phòng nhà sản vật quan trọng.

Nên chọn trong 18 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thân

Mẹo

Mùi

Sửu

Mùi

Thân

Mùi

Mẹo

Mùi

Dậu

Thìn

Ngọ

Mẹo

Mùi

Nên chọn các ngày có Trực: Định Thành.


44. Cày Ruộng, Gieo Giống

Mục 44

Cày Ruộng Gieo Giống

Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người.

Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Thìn

Ngọ

Thân

Sửu

Mùi

Dậu

Hợi

Thìn Ngọ

Thân

Tuất

Sửu

Mẹo

Tị

Dần

Ngọ

Thân

Tuất

Sửu

Mẹo

Tị

Mùi

Dậu

Hợi

Ngọ

Thân

Sửu

Mẹo

Tị

Mùi

Dậu

Dần

Thìn

Ngọ

Sửu

Mẹo

Tị

Mùi

Dậu

Hợi


45. Ngâm Thóc

Mục 45

Ngâm Thóc

Nên chọn trong 6 ngày tốt sau đây ngâm thóc để khi ương mạ sẽ lên được mạ tốt:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Tuất

Mẹo Dậu Hợi

 

 

 

 

 

 

Thìn

Ngọ

 


46. Ương Mạ

Mục 46

Ương Mạ

Ương mạ hay gieo mạ hoặc ương gieo những cây hột khác cũng rất cần chọn trong các ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thìn

Ngọ

Mẹo

Tị

Ngọ

Mùi

Thân

Dậu

Dần

Mùi

Dậu

Ngọ

Dậu


47. Trồng Lúa

Mục 47

Trồng Lúa

Trồng lúa tức là cấy mạ xuống ruộng có 11 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thìn

Ngọ

 

 

 

 

Mẹo

Dậu

Ngọ

Tị

Ngọ

Thân

Mẹo

Mùi

Dậu

Nên chọn các ngày có Trực: Khai, Thu.


48. Gặt Lúa

Mục 48

Gặt Lúa

Nên chọn trong 10 ngày tốt sau đây để khởi đầu gặt lúa:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thìn

Ngọ

 

 

 

 

Mẹo

Dậu

 

Tị

Ngọ

Thân

Mẹo

Mùi

Dậu

Nên chọn các ngày có Trực: Khai, Thu, Thành.


51. Đào Hồ, Ao

Mục 51

Đào Hồ Ao

Đào ao hồ để trữ nước hay nuôi cá nuôi thủy sản..vv...

Nên chọn trong 14 ngày tốt sau đây khởi công:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thân

Sửu

Tị

 

Tị

Tuất

 

Sửu

Dậu

Hợi

Ngọ

Sửu

Dậu

Hợi

Nên chọn các ngày có Trực: Thành, Khai.

Như ao hồ có nuôi cá hay Thuỷ sản thì nên chọn gặp ngày Thiên Cẩu Thủ Đường

 tức như có chó thần giữ ao các loại rái cá chim rắn... không dám tới.

Nên tránh những Hung Sát: Hà Khôi, Thiên Cương, Tử Khí, Thổ Ôn, Thiên Bách Không

(5, 7, 13, 16,  17, 19, 21, 27, 29)


55. Vào Núi Đốn Cây

Mục 55

Vào Núi Đốn Cây

Muốn yên lành trong cuộc hành trình không phạm Thần Thánh thì nên chọn trong các ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần Ngọ Thân Tuất

Mẹo Mùi Dậu Hợi

Ngọ Thân

Mùi

Dần

Thân

Mẹo

Tị

Mùi

Dậu

Ngọ

Thân

Mùi

Dậu

Dần

Ngọ

Thân

 

Nên chọn các ngày có Trực: Thành, Định, Khai.

Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Huỳnh Đạo, Minh Tinh, Thiên Đức, Nguyệt Đức.

 

Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hoả Tinh, Chánh Tứ Phế, Xích Khẩu.

Đốn Cây Tùng Các Loại Tre Trúc Tầm Vông:

Muốn đốn cây Tùng nên chọn ngày Thìn trong tháng 7 lúc trời quang tạnh lột vỏ rồi đem ngâm dưới nước.

Nhiều ngày sau dùng nó mới được lâu bền và không bị mối mọt.

Muốn đốn các loại tre trúc tầm vông nên chọn ngày Phục Đoạn, Phục Ương, Trùng Phục trong tháng Chạp.

Nhằm lúc giửa trưa nắng đốn như vậy cây sẽ không bị mối mọt.

Phục Ương trong tháng Chạp là ngày Tý Trùng Phục trong tháng Chạp là ngày Kỷ.


58. Vẽ Tượng Họa Chân Dung

Mục 58

Vẽ Tượng Họa Chân Dung

Vẽ hình tượng hay họa chân dung người họa sĩ hay người thuê vẽ hoặc lâu lâu đến tiệm chụp ảnh ...

Đều nên chọn trong 22 ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thân

Sửu

Tị

Dần

Mẹo

Tị

Thìn

Tị

Hợi

Dần

Thân

Sửu

Mẹo

Tị

Dần Thìn Ngọ

Mẹo

Tị

Mùi

Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Phúc Sinh, Phúc Hậu, Yếu An, Thánh Tâm, Thiên Thụy, Sinh khí, Âm Đức, Ích Hậu, Tục Thế.

 

Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Ôn, Thọ Tử, Tứ Phế, Câu Giải, Thần Cách.

Kị các ngày có Trực: Kiên, Phá.


61. Lên Quan Nhận Chức

Mục 61

Lên Quan Nhận Chức

Đi phó nhậm hay lên quan nhận nhiệm sở là điều quan trọng có thể rất may rủi.

Nên chọn trong 26 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thân

Dậu Hợi

Dần

Ngọ

Tuất

Mẹo

Thìn

Thân

Mẹo

Tị

Hợi

Ngọ

Thân

Tuất

Dậu

Hợi

Dần

Ngọ

Sửu

Tị

Kị các ngày có Trực: Kiên, Mãn, Bình, Phá, Thu, Bế.


62. Thừa Kế Tước Phong

Mục 62

Thừa Kế Tước Phong

Phàm tập tước thọ phong để nối nghiệp ông cha hoặc mọi mục thừa kế nên chọn 1 trong 21 ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thân

 

Dần

Mẹo

Tị

Dậu

Dần

Ngọ

Hợi

Ngọ

Thân

Mẹo

Hợi

Dần

Ngọ

Mẹo

Tị

Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Thiên Xá, Nguyệt Đức, Thiên Hỷ, Vượng Nhật, Quan Nhật, Dân Nhật, Tướng Nhật, Thủ Nhật, Tuế Đức.

 

Kị các ngày có Trực: Bình, Phá, Thu, Bế.

Kị các ngày có Hung Tinh: Hắc Đạo, Hoang Vu, Phục Đoạn, Diệt Một, Thọ Tử, Phá Bại, Thiên Hưu Phế.


65. Thu Nợ

Mục 65

Thu Nợ

Có 9 ngày tốt để đi thu nợ đòi tiền vật.

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Dần

Sửu

Tị

Dần

Ngọ

 

 

 

Dần

Dậu

Ngọ

 

Nên chọn các ngày có Trực: Thành.

Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức.


69. Nuôi Tằm

Mục 69

Nuôi Tằm

Khởi đầu nuôi tằm nên chọn trong 5 ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

 

 

Mẹo

Ngọ

 

Ngọ

 

Ngọ

 

Rất kị ngày Phong Vương Sát

Phong Vương Sát Nhựt

Mùa

Xuân

Hạ

Thu

Đông

Ngày

Giáp Dần, Canh Tân

Thìn, Tuất

Mậu Thìn

Bính, Mậu


76. Làm Chuồng Trâu

Mục 76

Làm Chuồng Trâu

Làm chuồng trâu nên chọn trong 11 ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Tuất

Hợi

 

 

Tị

Tý 

Dần

Thìn

Ngọ

 

Ngọ

Mùi

Có Ngưu Huỳnh Kinh có 4 ngày tốt: Mậu Thìn, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Tân Dậu.


77. Mua Gà, Ngỗng, Vịt

Mục 77

Mua Gà Ngỗng Vịt

Mua gà ngỗng vịt nên chọn trong 10 ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thìn

Ngọ Tuất

Sửu

Tị

 

Mùi

 

 

 

 

Ngọ

Thân

Mùi

Kị các ngày có Hung Tinh: Phá Quân.


78. Làm Chuồng Gà, Ngỗng, Vịt

Mục 78

Làm Chuồng Gà Ngỗng Vịt

Làm chuồng gà ngỗng vịt nên chọn trong 20 ngày tốt sau đây:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Thìn

Sửu

Tị

Mùi

Thìn

Tị

Dậu

Thìn

Ngọ

 

Dần

Sửu

Mẹo

Tị

Thìn

Ngọ

Tuất

Mùi

Dậu

Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Thành, Khai.

 

Kị các ngày có Hung Tinh: Đao Chiêm, Đại Hao, Tiểu Hao, Tứ Phế.


79. Nạp Chó

Mục 79

Nạp Chó

Chó giữ nhà hoặc mua hoặc xin nay muốn đem về nhà nuôi cho lợi chủ nên chọn trong 9 ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Ngọ

Mùi

Dậu

Thìn

Ngọ

 

Ngọ

 

 

Tị

Thìn

Ngọ

 

Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Thành, Khai.

 

Kị các ngày có Hung Tinh: Đao Chiêm, Đại Hao, Tiểu Hao, Tứ Phế.

Người ta thường nói ăn thịt chó bớt Phước ăn nhiều lần ắt vận suy vi là vì sao ? Trong chữ Hán chữ Ngục có chữ Khuyển. Vả lại có ngữ thường loài chó có tới 4 Đức: Nghĩa Lễ Trí Tín. Nó chỉ thiếu Đức Nhân mà thôi vì vậy nuôi chó thì chỉ có hên chớ không có xui không nên bỏ nó bị ghẻ bị đói. Ngoại trừ trường hợp chó mới xin về cứ tru mãi thì nên đem cho đi có cho cũng nên cho người nuôi không cho người ăn thịt.


80. Nạp Mèo

Mục 80

Nạp Mèo

Mua hoặc xin mèo đem về nuôi nên chọn trong 8 ngày tốt sau:

Can

Giáp

Ất

Bính

Đinh

Mậu

Kỷ

Canh

Tân

Nhâm

Quý

Chi

Sửu

Thìn

Ngọ

 

 

 

Ngọ

 

Ngọ

 

Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Sinh Khí.

 

Kị các ngày có Hung Tinh: Phi Liêm.

Tướng Mèo:

Thân Mình ngắn là tốt nhất.

Hoặc mắt như bạc như vàng đuôi dài mặt oai như hổ tiếng kêu chấn động như hét lên.


Các Cơ Sở Đào Tạo Bồi Dưỡng Nghiệp Vụ Tại Việt Nam
Các Cơ Sở Đào Tạo Bồi Dưỡng Nghiệp Vụ Tại Quốc Tế
ĐIỆN THOẠI TƯ VẤN VÀ ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC