Ngày Chấp Sửu |
|||
Ngày |
Nghi - Kị |
Ảnh Hưởng |
Kiết - Hung |
Kỷ Sửu |
Gồm các sao Chu Tước, Câu Giảo, Đằng Xà, Bạch Hổ, Không nên dùng làm việc gì. |
Nếu phạm vào ngày này chủ hao tài, thương tổn nhân khẩu. |
Đại Hung |
Mục 04 Lợp Nhà, Che Mái, Làm Nóc Lợp nhà, che hiên, che mái, lợp mui ghe, làm các loại nóc để che mưa nắng gió... Nên chọn trong 23 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Thân |
Tị Mùi Dậu |
|
|
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Dần |
Sửu Hợi |
Tý |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Mục 08 Đặt Táng Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thân Tuất |
Sửu Mẹo Mùi Hợi |
Dần Thìn Ngọ |
Tị Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Thân |
Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi |
Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,
Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân. Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa. |
Mục 14 Đem Ngũ Cốc Vào Kho Ngũ cốc là 5 thứ gạo như thực ra là ý chỉ chung các loại hàng nông sản vậy. Muốn mang nó vào kho lẫm cất cho yên ổn khỏi bị khuấy phá hư hao nên chọn trong 9 ngày tốt dưới đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Dậu |
|
|
|
Sửu |
Dần Ngọ |
Tị |
Ngọ |
Mùi Mẹo |
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Bình, Thu. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức. |
Mục 35 Làm Mui Ghe Thuyền Đóng mui ghe thuyền lợp mui ghe cỏ ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Thân |
Tị Mùi Dậu |
|
|
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Dần |
Sửu Hợi |
Tý |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Kị các ngày có Trực: Phá. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Hỏa, Thiên Tặc, Địa Tặc, Bát Phong. |
Mục 40 Đặt Yên Máy Dệt Khung cửi máy dệt là vật tạo cho con người sự văn minh và ấm áp. Vậy muốn đặt yên 1 nơi nào cũng nên chọn trong các ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Tị |
Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Tý Tuất |
Sửu Mẹo Hợi |
|
Tị Hợi |
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Dậu Tị Mùi |
Nên chọn các ngày có Trực: Bình, Định, Mãn, Thành, Khai. |
||||||||||
Lưu Ý Có thể chọn trong 29 ngày nói trên để đặt yên cho các loại máy khác như: Máy in chữ, Máy sản xuất lương thực, Máy ép... |
Mục 44 Cày Ruộng Gieo Giống Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người. Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Tý Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Dần Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Ngọ Thân |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Mục 57 Kết Màn May Áo Kết màn may màn giăng màn cắt áo may áo rất hợp với 33 ngày sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Thân Tuất |
Sửu Hợi |
Tý Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Dần Thân |
Sửu Dậu |
Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu |
Nên chọn ngày Thủy có Trực Bế có Sao Nữ, Thành, Khai. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hỏa Tinh, Trường Đoản Tinh. |
Mục 83 Uống Thuốc Bệnh ngặt gấp không luận nhưng hưỡn cũng nên chọn ngày đầu tiên dùng thuốc hoặc như mới làm xong 1 tể thuốc hay ngâm xong 1 hũ rượu thuốc... tất nhiên là phải uống trường kỳ vậy nên chọn trong 21 ngày tốt sau đây để khởi đầu uống: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Ngọ Thân |
Sửu Hợi |
Tý Thân Tuất |
Sửu Dậu |
Thân Tuất |
Sửu Dậu Hợi |
Tý |
Sửu Dậu |
Thìn Thân |
Tị Dậu |
Nên chọn các ngày có Trực: Trừ, Phá, Khai.
Kị các ngày có Trực: Mãn. Kị các ngày: Mùi |
||||||||||
Nam kị trực Trừ nữ kị trực Thu
Có 3 hạng Sao: Kiết Tú là Sao tốt nhiều hoặc trọn tốt. Bình Tú là Sao có tốt có xấu, là Sao trung bình. Hung Tú là Sao Hung bại nhiều hoặc trọn Hung. Tên của mỗi Sao thường đi kèm với 1 trong Thất Tinh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, Nhật, Nguyệt) và 1 con thú nào đó.
Thứ tự và tên chữ đầu của 24 Sao là: Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vỹ, Cơ, Đẩu, Ngưu, Nữ, Hư, Nguy, Thất, Bích, Khuê, Lâu, Vị, Mẹo, Tất, Chủy, Sâm, Tĩnh, Quỷ, Liễu, Tinh, Trương, Dực, Chẩn.
Sau đây là sự phân định tốt xấu cho các Sao, sẽ thấy rõ nó khác với các sách xem ngày giờ bày bán trên thị trường, bởi có thêm phần Ngoại lệ mà các người viết sách kia có lẽ cố tình dấu nhẹm đi vậy. |
Dương Lịch | Âm Lịch |
Năm | Tháng | Ngày | Giờ | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
- |
|
- |
|
HÀNH VÀ VẬN CỦA GIỜ THEO NGÀY ![]() - |
|
Giờ Đang Xem: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Nạp Âm Ngày: | Sa Trung Thổ | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Nhị Trực: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Kiết Hung Nhật: |
Kim Quỹ Hoàng Đạo
Kim Quỹ Hoàng ĐạoTốt cho việc cưới hỏi. |
||||||||||||||||||||||||||
Đại Tiểu Nguyệt: | Tháng Đủ | ||||||||||||||||||||||||||
Nhị Thập Bát Tú: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Tương Quan Ngũ Hành: | Bảo Nhật Đại Kiết | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Thiên Can Ngày: | Bính (Hỏa) | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Nhị Địa Chi Ngày: | Thìn (Thổ) |
Năm Cửu Tinh: | Nhị Hắc |
Tháng Cửu Tinh: | Nhị Hắc |
Ngày Cửu Tinh: | Bát Bạch |
Giờ Cửu Tinh: | Lục Bạch (Kỷ Hợi) |
Ngày Lục Nhâm: | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. |
Nhị Thập Tứ Khí: | Lập Xuân - Vũ Thủy |
Ngày Xuất Hành: | Là Ngày Rất Tốt, Xuất Hành Được Thuận Lợi Như Ý, Có Quý Nhân Phù Trợ. Đường Phong |
Ngày Đầu Tháng: | Mậu Tuất |
Quan Niệm Dân Gian: | Ngày Thường |
Một Trong Tam Đại Cát Tinh
Có Thể Diệt Trừ Được Tất Cả Các Sao Xấu
(Ngoại trừ: Sát Chủ, Thọ Tử và Kim Thần Thất Sát)
Dần | 03-05 | Tư Mệnh |
Thìn | 07-09 | Thanh Long |
Tị | 09-11 | Minh Đường |
Thân | 15-17 | Kim Quỹ |
Dậu | 17-19 | Kim Đường |
Hợi | 21-23 | Ngọc Đường |
Dần | Tư Mệnh | Nhật Mã |
Thìn | Nhật Kiên | Lộ Không |
Tị | Nhật Lộc | Lộ Không |
Thân | Kim Quỹ | Hỷ Thần |
Dậu | Thiên Ất | Nhật Hiệp |
Hợi | Ngọc Đường | Thiên Ất |
Dần | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. | |
Thìn | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên | |
Tị | Không Vong Sự Việc Chẳng Lành Không VongTiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành. Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an. | |
Thân | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. | |
Dậu | Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành Xích KhẩuLại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân | |
Hợi | Không Vong Sự Việc Chẳng Lành Không VongTiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành. Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an. |
Sửu | Lưu Liên Sự Việc Khó Thành Lưu LiênCầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày Quan Sự Càng Muộn Càng Hay Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về Mất Của Phương Nam Gần Kề Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành | |
Mẹo | Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành Xích KhẩuLại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân | |
Tý | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. | |
Ngọ | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. | |
Mùi | Lưu Liên Sự Việc Khó Thành Lưu LiênCầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày Quan Sự Càng Muộn Càng Hay Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về Mất Của Phương Nam Gần Kề Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành | |
Tuất | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên |
Ngày Bính Thìn:
Không Thể Làm Được.
Ngày Mãn Thìn Thiên Phủ, Thiên Tặc, Thiên La |
|||
Ngày |
Nghi - Kị |
Ảnh Hưởng |
Kiết - Hung |
Bính Thìn |
Không Thể Làm Được. |
Xấu |
Thứ Hung |
Mục 03 Tu Tạo Tu là sửa sang sửa đổi thêm bớt. Tạo là làm ra. Có tám ngày Đại Du Tu. Những ngày này các Hung Thần đều về chầu Thượng Đế nhân đó mình nên trộm tu tạo việc chi cũng không bị trở ngại. Tám ngày đó là |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
|
Thìn |
Tị |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tý |
Sửu |
Tám ngày trên đây có hai ngày kế tiếp nhau và sáu ngày kế tiếp nhau. Vậy tu tạo việc gì phải làm cho xong trong hai ngày liên tiếp (hay sáu ngày liên tiếp đó) không nên để trễ qua ngày khác. Vì tám ngày này chính ý là sửa chữa hơn tạo ra. Ý nghĩa Du Tu là trộm sửa chữa nếu ta làm lấn qua ngày khác thì các Hung Thần đã xuống trần gian nên e không tốt vậy. |
Mục 08 Đặt Táng Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thân Tuất |
Sửu Mẹo Mùi Hợi |
Dần Thìn Ngọ |
Tị Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Thân |
Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi |
Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,
Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân. Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa. |
Mục 15 Về Nhà Mới Chuyển Chổ Ở Muốn dọn vào nhà mới cất xong hoặc chuyển về chỗ ở mới (mới mua mới sang mới mướn...) Rất cần chọn trong 21 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thìn |
Sửu Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Tị |
Dần Thìn |
|
Dần Ngọ |
Hợi |
Dần Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Mục 20 Lót Giường Việc ngủ nghỉ rất quan hệ đến sức khỏe và tính mệnh. Vậy lót giường tức là đặt cái giường tại nơi nào đó trong nhà cũng rất quan hệ như việc đóng ráp giường. Các việc ấy nên chọn trong 34 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu |
Tý Dần Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu Hợi |
Tý Ngọ Tuất |
Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Ngọ |
Tị Mùi Dậu |
Dần Tuất |
Mẹo Tị |
Nên chọn các ngày có Trực: Khai, Nguy. Nên kị các ngày có Trực: Kiên, Phá, Bình, Thu. |
||||||||||
Đại Kị ngày có 8 Tinh tú sau: Tâm, Mẹo, Khuê, Lâu, Cơ, Vĩ, Sâm, Nguy. Nếu phạm sẽ tai hại cho hài nhi 10 đứa hư 9 (nếu lót giường để sinh đẻ). |
Mục 32 Ngày Tốt Đi Thuyền Đi sông biển bất luận thuyền ghe xuồng nôm ... đều dễ có sự nguy hiểm. Vậy nên chọn trong 22 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Ngọ |
Mùi Dậu |
Dần Thìn |
Mẹo |
Tý Dần Thìn Ngọ |
Tị Mùi |
Tý |
Sửu Mẹo Mùi Dậu |
Dần Ngọ |
Mẹo Tị |
Mục 40 Đặt Yên Máy Dệt Khung cửi máy dệt là vật tạo cho con người sự văn minh và ấm áp. Vậy muốn đặt yên 1 nơi nào cũng nên chọn trong các ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Tị |
Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Tý Tuất |
Sửu Mẹo Hợi |
|
Tị Hợi |
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Dậu Tị Mùi |
Nên chọn các ngày có Trực: Bình, Định, Mãn, Thành, Khai. |
||||||||||
Lưu Ý Có thể chọn trong 29 ngày nói trên để đặt yên cho các loại máy khác như: Máy in chữ, Máy sản xuất lương thực, Máy ép... |
Mục 44 Cày Ruộng Gieo Giống Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người. Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Tý Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Dần Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Ngọ Thân |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Mục 53 Làm Cầu Tiêu Làm cầu tiêu có 18 ngày tiện lợi để khởi công như sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Sửu Mùi |
Tý Dần Thìn Thân |
Mẹo Dậu |
Thìn |
Mẹo Hợi |
Tý |
Sửu Tị Dậu Hợi |
Tý |
Sửu |
Nên chọn các ngày có Trực: Bế. Nên chọn các ngày có Hung Tinh: Phục Đoạn. |
||||||||||
Chọn được ngày Bính Thìn gọi là Thiên Lung Nhật ngày Tân Dậu gọi là Địa Á Nhật. Rất tốt. |
Mục 57 Kết Màn May Áo Kết màn may màn giăng màn cắt áo may áo rất hợp với 33 ngày sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Thân Tuất |
Sửu Hợi |
Tý Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Dần Thân |
Sửu Dậu |
Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu |
Nên chọn ngày Thủy có Trực Bế có Sao Nữ, Thành, Khai. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hỏa Tinh, Trường Đoản Tinh. |
Mục 60 Nhập Học Việc học hành quý nhất cho con người. Vậy ngày đầu tiên nhập học hoặc đã học rồi, nay muốn vào học 1 trường mới khác nên chọn trong 22 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Dần Thìn Thân Tuất |
Mẹo Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Ngọ Thân |
Mùi Hợi |
Dần Thân |
|
|
Mẹo Dậu |
Thìn |
Mẹo Mùi |
Nên chọn các ngày có Trực: Định, Thành, Khai. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Phúc Sinh, Phúc Hậu, Yếu An, Thánh Tâm, Thiên Thụy, Sinh khí, Âm Đức, Ích Hậu, Tục Thế.
Kị các ngày có Trực: Bế, Phá. |
||||||||||
Rất kị: Ngày Tứ Phế và ngày Tiền Hiền tử táng. Là chỉ ông Thương Hiệt tổ sư đặt ra Văn tự Nôm Tử táng là ngày chết và ngày chôn. Ông Thương Hiệt chết ngày Bính Dần và chôn ông ngày Tân Sửu cho nên 2 ngày này kị Nhập học và Cầu Sư. |
Mục 66 Làm Tương Có 5 ngày rất hợp làm tương. |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Mùi |
Thìn Thân |
Mẹo |
Tý |
|
|
|
|
|
Gầy tương rất kị gặp ngày Thủy Ngân (Thủy Ngân làm ngộ độc chăng?!) |
Mục 70 Mua Lợn Khởi đầu nuôi lợn nên chọn trong 9 ngày lợi ích sau. |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thìn |
Sửu Mùi |
Thìn |
|
|
|
|
|
Tý Tuất |
Sửu Mùi |
Mục 78 Làm Chuồng Gà Ngỗng Vịt Làm chuồng gà ngỗng vịt nên chọn trong 20 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thìn |
Sửu Tị Mùi |
Thìn |
Tị Dậu |
Thìn Ngọ |
|
Tý Dần |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Thìn Ngọ Tuất |
Mùi Dậu |
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Thành, Khai.
Kị các ngày có Hung Tinh: Đao Chiêm, Đại Hao, Tiểu Hao, Tứ Phế. |
Mục 79 Nạp Chó Chó giữ nhà hoặc mua hoặc xin nay muốn đem về nhà nuôi cho lợi chủ nên chọn trong 9 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Ngọ |
Mùi Dậu |
Thìn Ngọ |
|
Ngọ |
|
|
Tị |
Thìn Ngọ |
|
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Thành, Khai.
Kị các ngày có Hung Tinh: Đao Chiêm, Đại Hao, Tiểu Hao, Tứ Phế. |
||||||||||
Người ta thường nói ăn thịt chó bớt Phước ăn nhiều lần ắt vận suy vi là vì sao ? Trong chữ Hán chữ Ngục có chữ Khuyển. Vả lại có ngữ thường loài chó có tới 4 Đức: Nghĩa Lễ Trí Tín. Nó chỉ thiếu Đức Nhân mà thôi vì vậy nuôi chó thì chỉ có hên chớ không có xui không nên bỏ nó bị ghẻ bị đói. Ngoại trừ trường hợp chó mới xin về cứ tru mãi thì nên đem cho đi có cho cũng nên cho người nuôi không cho người ăn thịt. |
Mục 80 Nạp Mèo Mua hoặc xin mèo đem về nuôi nên chọn trong 8 ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý |
Sửu |
Thìn Ngọ |
|
|
|
Tý Ngọ |
|
Tý Ngọ |
|
Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức, Sinh Khí.
Kị các ngày có Hung Tinh: Phi Liêm. |
||||||||||
Tướng Mèo: Thân Mình ngắn là tốt nhất. Hoặc mắt như bạc như vàng đuôi dài mặt oai như hổ tiếng kêu chấn động như hét lên. |