Ngày Chấp Sửu |
|||
Ngày |
Nghi - Kị |
Ảnh Hưởng |
Kiết - Hung |
Kỷ Sửu |
Gồm các sao Chu Tước, Câu Giảo, Đằng Xà, Bạch Hổ, Không nên dùng làm việc gì. |
Nếu phạm vào ngày này chủ hao tài, thương tổn nhân khẩu. |
Đại Hung |
Mục 04 Lợp Nhà, Che Mái, Làm Nóc Lợp nhà, che hiên, che mái, lợp mui ghe, làm các loại nóc để che mưa nắng gió... Nên chọn trong 23 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Thân |
Tị Mùi Dậu |
|
|
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Dần |
Sửu Hợi |
Tý |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Mục 08 Đặt Táng Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thân Tuất |
Sửu Mẹo Mùi Hợi |
Dần Thìn Ngọ |
Tị Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Thân |
Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi |
Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,
Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân. Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa. |
Mục 14 Đem Ngũ Cốc Vào Kho Ngũ cốc là 5 thứ gạo như thực ra là ý chỉ chung các loại hàng nông sản vậy. Muốn mang nó vào kho lẫm cất cho yên ổn khỏi bị khuấy phá hư hao nên chọn trong 9 ngày tốt dưới đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Dậu |
|
|
|
Sửu |
Dần Ngọ |
Tị |
Ngọ |
Mùi Mẹo |
Nên chọn các ngày có Trực: Mãn, Bình, Thu. Nên chọn các ngày có Kiết Tinh: Thiên Đức, Nguyệt Đức. |
Mục 35 Làm Mui Ghe Thuyền Đóng mui ghe thuyền lợp mui ghe cỏ ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Thân |
Tị Mùi Dậu |
|
|
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Dần |
Sửu Hợi |
Tý |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Kị các ngày có Trực: Phá. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Hỏa, Thiên Tặc, Địa Tặc, Bát Phong. |
Mục 40 Đặt Yên Máy Dệt Khung cửi máy dệt là vật tạo cho con người sự văn minh và ấm áp. Vậy muốn đặt yên 1 nơi nào cũng nên chọn trong các ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Tị |
Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Tý Tuất |
Sửu Mẹo Hợi |
|
Tị Hợi |
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Dậu Tị Mùi |
Nên chọn các ngày có Trực: Bình, Định, Mãn, Thành, Khai. |
||||||||||
Lưu Ý Có thể chọn trong 29 ngày nói trên để đặt yên cho các loại máy khác như: Máy in chữ, Máy sản xuất lương thực, Máy ép... |
Mục 44 Cày Ruộng Gieo Giống Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người. Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Tý Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Dần Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Ngọ Thân |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Mục 57 Kết Màn May Áo Kết màn may màn giăng màn cắt áo may áo rất hợp với 33 ngày sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Thân Tuất |
Sửu Hợi |
Tý Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Dần Thân |
Sửu Dậu |
Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu |
Nên chọn ngày Thủy có Trực Bế có Sao Nữ, Thành, Khai. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hỏa Tinh, Trường Đoản Tinh. |
Mục 83 Uống Thuốc Bệnh ngặt gấp không luận nhưng hưỡn cũng nên chọn ngày đầu tiên dùng thuốc hoặc như mới làm xong 1 tể thuốc hay ngâm xong 1 hũ rượu thuốc... tất nhiên là phải uống trường kỳ vậy nên chọn trong 21 ngày tốt sau đây để khởi đầu uống: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Ngọ Thân |
Sửu Hợi |
Tý Thân Tuất |
Sửu Dậu |
Thân Tuất |
Sửu Dậu Hợi |
Tý |
Sửu Dậu |
Thìn Thân |
Tị Dậu |
Nên chọn các ngày có Trực: Trừ, Phá, Khai.
Kị các ngày có Trực: Mãn. Kị các ngày: Mùi |
||||||||||
Nam kị trực Trừ nữ kị trực Thu
Có 3 hạng Sao: Kiết Tú là Sao tốt nhiều hoặc trọn tốt. Bình Tú là Sao có tốt có xấu, là Sao trung bình. Hung Tú là Sao Hung bại nhiều hoặc trọn Hung. Tên của mỗi Sao thường đi kèm với 1 trong Thất Tinh (Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ, Nhật, Nguyệt) và 1 con thú nào đó.
Thứ tự và tên chữ đầu của 24 Sao là: Giác, Cang, Đê, Phòng, Tâm, Vỹ, Cơ, Đẩu, Ngưu, Nữ, Hư, Nguy, Thất, Bích, Khuê, Lâu, Vị, Mẹo, Tất, Chủy, Sâm, Tĩnh, Quỷ, Liễu, Tinh, Trương, Dực, Chẩn.
Sau đây là sự phân định tốt xấu cho các Sao, sẽ thấy rõ nó khác với các sách xem ngày giờ bày bán trên thị trường, bởi có thêm phần Ngoại lệ mà các người viết sách kia có lẽ cố tình dấu nhẹm đi vậy. |
Dương Lịch | Âm Lịch |
Năm | Tháng | Ngày | Giờ |
Tân Sửu | Canh Dần | Quý Sửu | Quý Hợi |
Giờ Đang Xem: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Nạp Âm Ngày: | Tang Đố Mộc | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Nhị Trực: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Kiết Hung Nhật: |
Minh Đường Hoàng Đạo
Minh Đường Hoàng ĐạoCó lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. |
||||||||||||||||||||||||||
Đại Tiểu Nguyệt: | Tháng Thiếu | ||||||||||||||||||||||||||
Nhị Thập Bát Tú: |
|
||||||||||||||||||||||||||
Ngày Âm Dương: | Phạt Nhật Đại Hung | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Nhị Chi Ngày: | Sửu (Thổ) | ||||||||||||||||||||||||||
Thập Thiên Can Ngày: | Quý (Thủy) |
Năm Cửu Tinh: | Lục Bạch |
Tháng Cửu Tinh: | Ngũ Hoàng |
Ngày Cửu Tinh: | Nhị Hắc |
Giờ Cửu Tinh: | Lục Bạch (Quý Hợi) |
Ngày Lục Nhâm: | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên |
Nhị Thập Tứ Khí: | Kinh Trập |
Ngày Xuất Hành: | Ngày Xấu, Xuất Hành Không Thuận. Đạo Tặc |
Ngày Đầu Tháng: | Tân Mẹo |
Quan Niệm Dân Gian: | Nguyệt Kị Xấu Mọi Việc (Theo Trạch Cát Nhân Gian) |
Một Trong Tam Đại Cát Tinh
Có Thể Diệt Trừ Được Tất Cả Các Sao Xấu
(Ngoại trừ: Sát Chủ, Thọ Tử và Kim Thần Thất Sát)
Dần | 03-05 | Kim Quỹ |
Mẹo | 05-07 | Kim Đường |
Tị | 09-11 | Ngọc Đường |
Thân | 15-17 | Tư Mệnh |
Tuất | 19-21 | Thanh Long |
Hợi | 21-23 | Minh Đường |
Dần | Kim Quỹ | Tuần Không |
Mẹo | Thiên Ất | Tuần Không |
Tị | Ngọc Đường | Thiên Ất |
Thân | Tư Mệnh | |
Tuất | Thiên Quan | Lộ Không |
Hợi | Nhật Mã | Lộ Không |
Dần | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. | |
Mẹo | Lưu Liên Sự Việc Khó Thành Lưu LiênCầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày Quan Sự Càng Muộn Càng Hay Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về Mất Của Phương Nam Gần Kề Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành | |
Tị | Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành Xích KhẩuLại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân | |
Thân | Đại An Sự Việc Cát Xương. Đại AnCấu Tài Hãy Đến Khôn Phương Mấy Là (Tây Nam) Mất Của Đem Đi Chưa Xa. Nếu Xem Gia Sự Cả Nhà Bình An Hành Nhân Còn Vẫn Ở Nguyên Bệnh Hoạn Sẽ Được Giảm Thuyên An Toàn Tướng Quân Cởi Giáp Quy Điền Ngẫm Trong Ý Quẻ Ta Liền Luận Suy. | |
Tuất | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. | |
Hợi | Xích Khẩu Miệng Tiếng Đã Đành Xích KhẩuLại Phòng Quan Sự Tụng - Đình Lôi Thôi Mất Của Gấp Rút Tìm Tòi Hành - Nhân Kinh Hãi Dậm Khơi Chư Về Trong Nhà Quái - Khuyển, Quái Kê Bệnh Hoạn Coi Nặng Động Về Tây Phương Phòng Người Ếm Ngải Vô Thường Còn E Xúc Nhiệm Ôn Hoàng Hại Thân |
Sửu | Không Vong Sự Việc Chẳng Lành Không VongTiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành. Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an. | |
Thìn | Tốc Hỷ Vui Vẻ Đến Ngày Tốc HỷCầu Tài Tưởng Quẻ Đặt Bày Nam - Phương Mất Của Ta Gấp Tìm Đường Thân Mùi Và Ngọ Tỏ Tường Hỏi Han (Tây Nam, Nam) Quan Sự Phúc Đức Chu Toàn Bệnh Hoạn Thì Được Bình An Lại Lành Ruộng, Nhà, Lục Súc, Thanh Hanh Người Đi Xa Đã Rấp Ranh Tìm Về. | |
Tý | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên | |
Ngọ | Tiểu Cát Là Quẻ Tốt Lành Trên Đường Sự Nghiệp Ta Đành Đắn Đo Đàn Bà Tin Tức Lại Cho Mất Của Thì Kịp Tìm Dò Khôn Phương (Tây Nam) Hành Nhân Trở Lại Quê Hương Trên Đường Giao Tế Lợi Thường Ta Về Mưu Cầu Mọi Sự Hợp Hòa Bệnh Họa Cầu Khẩn Ắt Là Giảm Thuyên | |
Mùi | Không Vong Sự Việc Chẳng Lành Không VongTiểu Nhân Ngăn Trở Việc Đành Dở Dang Cầu Tài Mọi Sự Lỡ Làng Hành Nhân Bán Lộ Còn Đang Mắc Nàn Mất Của Cũng Chẳng Tái Hoàn Hình Thương Quan Tụng Mắc Oan Tới Mình Bệnh Kia Ma Ám Quỷ Hành. Kịp mau cầu khẩn, bệnh tình mới an. | |
Dậu | Lưu Liên Sự Việc Khó Thành Lưu LiênCầu Mưu Phải Đợi Thông Hanh Có Ngày Quan Sự Càng Muộn Càng Hay Người Ra Đi Vẫn Chưa Quay Trở Về Mất Của Phương Nam Gần Kề Nếu Đi Tìm Gấp Có Bề Còn Ra Gia Sự Miệng Tiếng Trong Nhà Đáng Mừng Thân Quyến Của Ta Yên Lành |
Ngày Quý Sửu:
Sát Tập Nhập Trung Cung.
Ngày Khai Sửu |
|||
Ngày |
Nghi - Kị |
Ảnh Hưởng |
Kiết - Hung |
Quý Sửu |
Sát Tập Nhập Trung Cung. |
Nếu phạm vào ngày này: Chủ quan phi, tổn nhân khẩu, tiểu nhân ám hại. |
Đại Hung |
Mục 03 Tu Tạo Tu là sửa sang sửa đổi thêm bớt. Tạo là làm ra. Có tám ngày Đại Du Tu. Những ngày này các Hung Thần đều về chầu Thượng Đế nhân đó mình nên trộm tu tạo việc chi cũng không bị trở ngại. Tám ngày đó là |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
|
Thìn |
Tị |
Ngọ |
Mùi |
Thân |
Dậu |
Tý |
Sửu |
Tám ngày trên đây có hai ngày kế tiếp nhau và sáu ngày kế tiếp nhau. Vậy tu tạo việc gì phải làm cho xong trong hai ngày liên tiếp (hay sáu ngày liên tiếp đó) không nên để trễ qua ngày khác. Vì tám ngày này chính ý là sửa chữa hơn tạo ra. Ý nghĩa Du Tu là trộm sửa chữa nếu ta làm lấn qua ngày khác thì các Hung Thần đã xuống trần gian nên e không tốt vậy. |
Mục 05 Động Đất, Ban Nền Trước khi cất nhà hay xây dựng 1 công trình phải dọn 1 chỗ tất có sự động đất. Động đất là như cuốc đào xới đất... Khiến cho bằng phẳng để làm nền xây dựng. Vậy nên chọn trong 15 ngày tốt sau để khởi công. |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thìn Ngọ Thân |
|
Thân Tuất |
|
Dần Tuất |
Mẹo Hợi |
Tý Thìn |
Tị |
|
Sửu Dậu |
Nên chọn ngày có Trực Trừ, Định, Chấp, Thành, Khai. Hoặc có các Kiết Tinh như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Huỳnh Đạo, Nguyệt Không.
Kị các ngày có Trực Kiên, Phá, Bình, Thu. Hoặc các ngày có các Hung Tinh như Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Phủ, Thổ Kị, Thiên Tặc, Cửu Thổ Quỷ, Thiên Địa Chuyển Sát, Nguyệt Kiên Chuyển Sát. |
||||||||||
Ngày Quý Mùi, Ất Mùi, Mậu Ngọ Đại Kị Động Thổ. |
Mục 06 Xây Đắp Nền Tường Xây đắp nền nhà, dinh thự, chùa chiền. Hoặc xây đắp tường vách. Nên chọn trong 20 ngày tốt sau |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thân |
Sửu Mẹo Mùi |
Ngọ |
Mẹo Mùi Dậu |
Thìn |
Mẹo Hợi |
Ngọ Thân |
Tị Mùi Dậu |
Tý |
Sửu |
Nên chọn các ngày có Trực Trừ, Định, Chấp, Thành, Khai. Hoặc các ngày có Kiết Tinh như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Nguyệt Không, Thiên Ân, Huỳnh Đạo.
Kị các ngày có Trực Kiên, Phá, Bình, Thu. Hoặc các ngày có Hung Tinh như Thổ Ôn, Thổ Cấm, Thổ Phủ, Thổ Kị, Thiên Tặc, Cửu Thổ Quỷ, Thiên Địa Chuyển Sát, Nguyệt Kiên Chuyển Sát. |
||||||||||
Riêng Mục Xây Đắp Tường Vách Nên Tìm Ngày Phục Đoạn & Trực Bế. Đại Kị Ba Ngày Ất Mùi, Mậu Ngọ, Quý Mùi. |
Mục 08 Đặt Táng Ngày đặt táng để dựng cột hoặc gắn cửa kê gác... nên chọn trong 39 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thân Tuất |
Sửu Mẹo Mùi Hợi |
Dần Thìn Ngọ |
Tị Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Thân |
Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi |
Nên gặp các Trực Mãn Bình Thành Khai. Hoặc chọn các ngày có các Kiết Tinh như Thiên Đức,
Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân. Kị các ngày có Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa. |
Mục 10 Gác Đòn Đông Ngày xưa người ta thường làm nhà là Tọa Nam Hướng Bắc. Nên trục ngang của nhà là trục Đông Tây Vì vậy cách gọi chính xác phải là Đòn Đông. Chứ không phải Đòn Dông như hiện nay. Có lẽ có thời gian dần trôi qua mọi người đọc trại đi mà thời nay thường gọi thành chữ 'Dông' vậy.
Trong các mục thuộc về cất nhà thì gác Đòn Đông hệ trọng nhất! Vì nó là cái rường nhà, cũng là nơi cao thượng hơn hết của cái nhà. Muốn nhà ở được yên ổn và thịnh tiến nên chọn trong 36 ngày tốt sau đây |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Thân Tuất |
Mẹo Tị Mùi Dậu |
Tý Dần Thìn Tuất |
Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Dần Ngọ Thân |
Hợi Sửu Mẹo |
Nên chọn các Trực Mãn, Bình, Thành, Khai. Hoặc chọn các Kiết Tinh như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Đức Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Phú, Thiên Hỷ, Thiên Ân, Nguyệt Ân.
Nên tránh các Hung Tinh như Chánh Tứ Phế, Thiên Tặc, Địa Tặc, Thiên Hỏa, Địa Hỏa.
Lưu Ý Trong ngày dựng cột nếu kịp giờ gác đòn đông thì gác luôn khỏi chọn ngày gác đòn đông khác vẫn tốt như thường. |
Mục 15 Về Nhà Mới Chuyển Chổ Ở Muốn dọn vào nhà mới cất xong hoặc chuyển về chỗ ở mới (mới mua mới sang mới mướn...) Rất cần chọn trong 21 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thìn |
Sửu Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Tị |
Dần Thìn |
|
Dần Ngọ |
Hợi |
Dần Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Mục 17 Xây Bếp Xây Bếp là xây cái Bếp. Ngày xưa người ta không dùng Bếp giống hiện nay mà phải xây 1 cái bệ để đặt cà ràng lên nấu. Làm cái khuôn Bếp đặt lò hay cà ràng lên nấu ăn. Bếp là chỗ nấu ăn rất quan trọng vì ăn để bổ dưỡng,với ăn để sinh bệnh khác nhau. Vậy nên chọn trong 18 ngày tốt dưới để xây Bếp, đặt Bếp. |
||||||||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
||||||
Chi |
Tý Dần Thân Tuất |
Sửu Mẹo Mùi Hợi |
|
|
|
Tị Mùi |
Ngọ Thân |
Mùi Hợi |
Thìn |
Sửu Mùi Dậu |
||||||
Hoặc nên chọn ngày tốt tùy có tháng như sau: |
||||||||||||||||
Tháng |
01, 02 |
03,04 |
05, 06 |
07, 08 |
09, 10 |
11, 12 |
||||||||||
Ngày |
Tuất, Sửu |
Tý, Mẹo |
Dần, Tị |
Thìn, Mùi |
Ngọ, Dậu |
Thân, Hợi |
||||||||||
Đây chỉ là các ngày căn bản thông thường. Thực ra yếu quyết về chọn ngày làm Bếp phải căn cứ tuổi và hoàn cảnh Trạch Chủ. Các sách bình thường nhiều khi cũng chọn tuổi Nữ Trạch Chủ nhưng chỉ để chọn hướng. Chính ra đó không phải cách của Tiền hiền, người xưa chỉ dùng tuổi Nữ Trạch Chủ để chọn ngày đặt Bếp chọn giờ để nhóm lửa thôi.
Tùy có người nữ đó còn ở nhà với bố (tất nhiên mẹ cô đã mất) hay đã xuất giá tính Phu tinh, chồng chết thì tính có Tử tinh… không đơn giản như các cách chọn ngày này. Ở đây chỉ muốn giới thiệu các ngày căn bản cho dễ xem ai cũng có thể tính được tìm được vậy nếu như không có thầy xem giúp. |
Mục 18 Thờ Phụng Táo Thần Tế lễ ông Táo lập trang thờ ông Táo nên chọn trong 21 ngày sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thìn Thân Tuất |
Dậu Mẹo Hợi |
Ngọ |
Mẹo Dậu Hợi |
|
Mẹo Dậu Hợi |
Thìn |
Dậu Hợi |
Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Nên chọn các ngày có Trực: Trừ, Thành, Khai. |
Mục 36 Hạ Thủy Thuyền Mới Thuyền mới đóng xong hay mới sửa chữa xong nay. Muốn đẩy xuống nuớc nên chọn trong 26 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Hợi |
Dần Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Mùi |
|
Mẹo Dậu |
Tý Dần Ngọ Thân |
Sửu Mẹo Mùi |
Dần |
Sửu Mẹo |
Các Thần Sát và Trực của mục 31 đều được dùng y trong mục này. Vì đây cũng xem như Xuất hành rồi vậy. Thuyền mới đem xuống nước rất kị chở đồ vật ra đi ngày Thân. |
Mục 40 Đặt Yên Máy Dệt Khung cửi máy dệt là vật tạo cho con người sự văn minh và ấm áp. Vậy muốn đặt yên 1 nơi nào cũng nên chọn trong các ngày tốt sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Tị |
Thìn Thân |
Sửu Mẹo Dậu Hợi |
Tý Tuất |
Sửu Mẹo Hợi |
|
Tị Hợi |
Tý Dần Thìn Thân |
Sửu Dậu Tị Mùi |
Nên chọn các ngày có Trực: Bình, Định, Mãn, Thành, Khai. |
||||||||||
Lưu Ý Có thể chọn trong 29 ngày nói trên để đặt yên cho các loại máy khác như: Máy in chữ, Máy sản xuất lương thực, Máy ép... |
Mục 44 Cày Ruộng Gieo Giống Cày ruộng gieo giống rất quan hệ đến việc sinh sống con người. Vậy nên chọn trong 41 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Thân |
Sửu Mùi Dậu Hợi |
Tý Thìn Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Dần Ngọ Thân Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Tý Ngọ Thân |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu |
Dần Thìn Ngọ |
Sửu Mẹo Tị Mùi Dậu Hợi |
Mục 50 Sửa Giếng Có giếng rồi nay muốn sửa lại như vét giếng đắp bờ thêm đào sâu thêm hay đào rộng ra… Nên chọn trong 7 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Thân |
Tị |
|
Tị |
|
|
Tý |
Sửu Hợi |
|
Sửu |
Mục 51 Đào Hồ Ao Đào ao hồ để trữ nước hay nuôi cá nuôi thủy sản..vv... Nên chọn trong 14 ngày tốt sau đây khởi công: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thân |
Sửu Tị |
|
Tị |
Tuất |
|
Tý |
Sửu Dậu Hợi |
Ngọ |
Sửu Dậu Hợi |
Nên chọn các ngày có Trực: Thành, Khai. |
||||||||||
Như ao hồ có nuôi cá hay Thuỷ sản thì nên chọn gặp ngày Thiên Cẩu Thủ Đường tức như có chó thần giữ ao các loại rái cá chim rắn... không dám tới. Nên tránh những Hung Sát: Hà Khôi, Thiên Cương, Tử Khí, Thổ Ôn, Thiên Bách Không (5, 7, 13, 16, 17, 19, 21, 27, 29) |
Mục 53 Làm Cầu Tiêu Làm cầu tiêu có 18 ngày tiện lợi để khởi công như sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
|
Sửu Mùi |
Tý Dần Thìn Thân |
Mẹo Dậu |
Thìn |
Mẹo Hợi |
Tý |
Sửu Tị Dậu Hợi |
Tý |
Sửu |
Nên chọn các ngày có Trực: Bế. Nên chọn các ngày có Hung Tinh: Phục Đoạn. |
||||||||||
Chọn được ngày Bính Thìn gọi là Thiên Lung Nhật ngày Tân Dậu gọi là Địa Á Nhật. Rất tốt. |
Mục 57 Kết Màn May Áo Kết màn may màn giăng màn cắt áo may áo rất hợp với 33 ngày sau: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Dần Thìn Ngọ Tuất |
Sửu Mẹo Tị Mùi Hợi |
Tý Thìn Thân Tuất |
Sửu Hợi |
Tý Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị |
Tý Dần Thân |
Sửu Dậu |
Thìn Tuất |
Sửu Mẹo Tị Dậu |
Nên chọn ngày Thủy có Trực Bế có Sao Nữ, Thành, Khai. Kị các ngày có Hung Tinh: Thiên Tặc, Hỏa Tinh, Trường Đoản Tinh. |
Mục 61 Lên Quan Nhận Chức Đi phó nhậm hay lên quan nhận nhiệm sở là điều quan trọng có thể rất may rủi. Nên chọn trong 26 ngày tốt sau đây: |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thân |
Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ Tuất |
Mẹo |
Tý Thìn Thân |
Mẹo Tị Hợi |
Tý Ngọ Thân Tuất |
Dậu Hợi |
Tý Dần Ngọ |
Sửu Tị |
Kị các ngày có Trực: Kiên, Mãn, Bình, Phá, Thu, Bế. |
Mục 70 Mua Lợn Khởi đầu nuôi lợn nên chọn trong 9 ngày lợi ích sau. |
||||||||||
Can |
Giáp |
Ất |
Bính |
Đinh |
Mậu |
Kỷ |
Canh |
Tân |
Nhâm |
Quý |
Chi |
Tý Thìn |
Sửu Mùi |
Thìn |
|
|
|
|
|
Tý Tuất |
Sửu Mùi |